Máy lọc nước loại đặt bên dưới bồn rửa với bộ lọc UF TK-CB430-ZEX

Máy lọc nước loại đặt bên dưới bồn rửa với bộ lọc UF TK-CB430-ZEX

Nhờ màng siêu lọc, hệ thống thậm chí có thể loại bỏ 99,999%*1 vi-rút và 99,999%*2 vi khuẩn.



Lọc bằng ba lõi và thay thế lõi lọc dễ dàng



Thiết kế không bình chứa kiểu đặt dưới bồn rửa



Có thể dễ dàng kiểm tra mức độ lõi lọc và mức pin còn lại trên màn hình LCD



Máy chạy bằng 3 pin kiềm AAA và bộ phận chính không phải bắt vít



Vòi nước: Đường kính lỗ lắp 13 – 14 mm, Kích thước (bán kính xoay x chiều cao) 115 x 261 mm



Kích thước và trọng lượng: 



Chiều cao: 360mm X Chiều rộng: 395mm X Chiều sâu: 125mm X Trọng lượng: 4.2kg



Giá trị kích thước và trọng lượng là của thiết bị chính. Trọng lượng xấp xỉ 7,7 kg khi đầy nước.


  • 8.500.000₫
  • - +
  • 1130

Vật liệu

Thiết bị chính: Nhựa ABS, nhựa PP

Vòi nước: Thép không rỉ, nhựa POM

Ống nối: Polyethylene

 

Vật liệu lọc: Polypropylene bông nén, màng sợi rỗng, than hoạt tính nén

Lượng dòng nước ngấm: 1,5 lít/phút

Áp suất nước động thấp nhất: 100 kPa

Áp suất nước sử dụng bởi Máy lọc nước (áp suất động): 100 kPa đến 400 kPa

Áp suất cấp nước có thể dùng được (áp suất tĩnh): 100 kPa đến 400 kPa

Nhiệt độ nước sử dụng bởi Máy lọc nước: 5-38 ℃

 

Công suất lọc

Không có clo dư: 4000 L *1

Độ đục: 4000 L *2

Tổng lượng trihalomethane: 4000 L *3

Chloroform: 4000 L *3

Bromodichloromethane: 4000 L *3

Dibromochloromethane: 4000 L *3

Bromoform: 4000 L *3

Tetrachloroethylene: 4000 L *3

Trichloroethylene: 4000 L *3

cis-1,2-dichloroethylene và trans-1,2-dichloroethylene: 4000 L *3

Benzene: 4000 L *3

Có thể loại bỏ các chất khác ngoài các chất trên

Vi khuẩn: Có thể loại bỏ. *4

Các thành phần không thể lọc bỏ được Sắt hòa tan trong nước, kim loại nặng (bạc, đồng, v.v...), muối (nước biển)

Giới hạn sử dụng bộ lọc [Hướng dẫn thay thế]

Lõi lọc PP: 12 tháng hoặc 4.000 L *5

Lõi lọc UF: 12 tháng hoặc 4.000 L *5

Lõi lọc CB: 12 tháng hoặc 4.000 L *5

 

Thiết bị chính

Kích thước (rộng x sâu x cao): 395 mm (R) x 125 mm (S) x 360 mm (C)

Trọng lượng: Xấp xỉ 4,2 kg (xấp xỉ 7,7 kg khi đầy nước)

 

Vòi nước:

Định dạng: Đế vòi đi kèm: loại đứng, lỗ đơn

Lỗ gắn lắp: Đường kính: 13 mm đến 14 mm

Vòi chính: Loại quay

Kích thước (bán kính quay x chiều cao): 115 mm x 261 mm (H)

 

Lưu ý: 

* 1: Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm của tiêu chuẩn JIS S 3201:2019.

* 2: Giá trị này dành cho lưu lượng lọc 50% dựa trên các thử nghiệm của tiêu chuẩn JIS S 3201:2019.

* 3: Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm của Phụ lục A, tiêu chuẩn JIS S 3201:2019.

* 4: Được thử nghiệm theo Phụ lục B, tiêu chuẩn JIS S 3201:2019 tại Phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm Nhật Bản. Lưu ý rằng việc loại bỏ vi khuẩn không được coi là một phần của công suất lọc.

* 5: Áp dụng mức thời gian này khi sử dụng 10 lít nước một ngày. Tuổi thọ thực tế của lõi lọc phụ thuộc vào chất lượng nước máy tại địa phương và mức sử dụng hàng ngày.

Sản phẩm cùng loại
Zalo
0
Hotline